Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
78
|
67
|
G7 |
105
|
154
|
G6 |
2489
9947
3733
|
4108
7940
1383
|
G5 |
3543
|
2503
|
G4 |
48224
23985
71674
38668
34774
60773
04927
|
04498
70956
04376
65409
86528
27659
83001
|
G3 |
11152
11096
|
14925
59844
|
G2 |
29413
|
54102
|
G1 |
84648
|
18293
|
ĐB |
336064
|
864896
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 05 | 01, 02, 03, 08, 09 |
1 | 13 | |
2 | 24, 27 | 25, 28 |
3 | 33 | |
4 | 43, 47, 48 | 40, 44 |
5 | 52 | 54, 56, 59 |
6 | 64, 68 | 67 |
7 | 73, 74, 74, 78 | 76 |
8 | 85, 89 | 83 |
9 | 96 | 93, 96, 98 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
99
|
81
|
95
|
G7 |
540
|
363
|
540
|
G6 |
9097
3398
8025
|
2403
8669
8501
|
3643
2217
8226
|
G5 |
9055
|
0359
|
5210
|
G4 |
86505
60684
07301
35953
90946
08995
09373
|
05626
23615
74846
81168
37067
82701
43293
|
21908
24399
58347
57432
21342
05089
36808
|
G3 |
38056
39051
|
58174
31573
|
98345
90653
|
G2 |
83923
|
69934
|
58797
|
G1 |
27917
|
07968
|
08880
|
ĐB |
713753
|
298550
|
410579
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 01, 05 | 01, 01, 03 | 08, 08 |
1 | 17 | 15 | 10, 17 |
2 | 23, 25 | 26 | 26 |
3 | 34 | 32 | |
4 | 40, 46 | 46 | 40, 42, 43, 45, 47 |
5 | 51, 53, 53, 55, 56 | 50, 59 | 53 |
6 | 63, 67, 68, 68, 69 | ||
7 | 73 | 73, 74 | 79 |
8 | 84 | 81 | 80, 89 |
9 | 95, 97, 98, 99 | 93 | 95, 97, 99 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
56
|
87
|
G7 |
792
|
586
|
G6 |
1381
6808
2455
|
8742
4341
6098
|
G5 |
7725
|
8401
|
G4 |
93161
62429
70782
25209
37155
46078
32851
|
95873
43636
34583
79067
67975
40513
26297
|
G3 |
79583
39038
|
99579
25130
|
G2 |
74954
|
21951
|
G1 |
62618
|
90939
|
ĐB |
607023
|
657186
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 08, 09 | 01 |
1 | 18 | 13 |
2 | 23, 25, 29 | |
3 | 38 | 30, 36, 39 |
4 | 41, 42 | |
5 | 51, 54, 55, 55, 56 | 51 |
6 | 61 | 67 |
7 | 78 | 73, 75, 79 |
8 | 81, 82, 83 | 83, 86, 86, 87 |
9 | 92 | 97, 98 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
70
|
34
|
G7 |
821
|
275
|
G6 |
7678
5623
5765
|
2560
4829
2320
|
G5 |
9899
|
4950
|
G4 |
43736
51369
25326
12664
22456
37939
53599
|
01622
80731
91771
74882
49558
43234
93093
|
G3 |
81398
68918
|
70468
46005
|
G2 |
03232
|
89230
|
G1 |
74897
|
16613
|
ĐB |
407605
|
120746
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 05 | 05 |
1 | 18 | 13 |
2 | 21, 23, 26 | 20, 22, 29 |
3 | 32, 36, 39 | 30, 31, 34, 34 |
4 | 46 | |
5 | 56 | 50, 58 |
6 | 64, 65, 69 | 60, 68 |
7 | 70, 78 | 71, 75 |
8 | 82 | |
9 | 97, 98, 99, 99 | 93 |
Phú Yên | Huế | |
---|---|---|
G8 |
50
|
58
|
G7 |
829
|
562
|
G6 |
9438
8228
0654
|
2294
9378
2919
|
G5 |
8936
|
7058
|
G4 |
37701
39130
23657
65680
30339
81994
70283
|
51260
27402
42265
32292
61014
94901
54457
|
G3 |
51088
29439
|
56291
04987
|
G2 |
40151
|
84889
|
G1 |
26263
|
60273
|
ĐB |
923534
|
275979
|
Đầu | Phú Yên | Huế |
---|---|---|
0 | 01 | 01, 02 |
1 | 14, 19 | |
2 | 28, 29 | |
3 | 30, 34, 36, 38, 39, 39 | |
4 | ||
5 | 50, 51, 54, 57 | 57, 58, 58 |
6 | 63 | 60, 62, 65 |
7 | 73, 78, 79 | |
8 | 80, 83, 88 | 87, 89 |
9 | 94 | 91, 92, 94 |
Kon Tum | Khánh Hòa | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
15
|
00
|
49
|
G7 |
315
|
308
|
294
|
G6 |
6120
2752
7598
|
5842
0891
0709
|
6484
2487
5126
|
G5 |
4055
|
1613
|
4958
|
G4 |
40332
18693
31859
91568
36959
52078
95447
|
78147
01746
25397
86073
24156
26753
61804
|
77888
37519
20733
13453
14609
63531
89117
|
G3 |
10779
40853
|
72556
16529
|
34611
72693
|
G2 |
17690
|
86151
|
46089
|
G1 |
39210
|
99020
|
28672
|
ĐB |
949923
|
058023
|
584284
|
Đầu | Kon Tum | Khánh Hòa | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00, 04, 08, 09 | 09 | |
1 | 10, 15, 15 | 13 | 11, 17, 19 |
2 | 20, 23 | 20, 23, 29 | 26 |
3 | 32 | 31, 33 | |
4 | 47 | 42, 46, 47 | 49 |
5 | 52, 53, 55, 59, 59 | 51, 53, 56, 56 | 53, 58 |
6 | 68 | ||
7 | 78, 79 | 73 | 72 |
8 | 84, 84, 87, 88, 89 | ||
9 | 90, 93, 98 | 91, 97 | 93, 94 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
76
|
87
|
77
|
G7 |
566
|
093
|
585
|
G6 |
7351
7821
4286
|
2147
4132
5399
|
8813
8701
6269
|
G5 |
1793
|
5090
|
0250
|
G4 |
12613
45371
13331
07619
26221
85644
25663
|
37460
83263
35106
42099
34594
77685
44814
|
80343
07770
42085
96062
76351
89156
93472
|
G3 |
51180
35237
|
76929
62417
|
31097
31438
|
G2 |
80468
|
54684
|
77491
|
G1 |
91712
|
67617
|
82387
|
ĐB |
440711
|
160089
|
092437
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 06 | 01 | |
1 | 11, 12, 13, 19 | 14, 17, 17 | 13 |
2 | 21, 21 | 29 | |
3 | 31, 37 | 32 | 37, 38 |
4 | 44 | 47 | 43 |
5 | 51 | 50, 51, 56 | |
6 | 63, 66, 68 | 60, 63 | 62, 69 |
7 | 71, 76 | 70, 72, 77 | |
8 | 80, 86 | 84, 85, 87, 89 | 85, 85, 87 |
9 | 93 | 90, 93, 94, 99, 99 | 91, 97 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!